Từ điển Thiều Chửu
練 - luyện
① Lụa chuội trắng nõn. ||② Duyệt lịch, như lịch luyện 歷練 luyện tập đã nhiều, từng quen. ||③ Luyện tập, như huấn luyện 訓練 luyện tập. ||④ Luyện, học tập hay làm gì mà đã tinh tường lắm đều gọi là luyện, như am luyện 諳練 đã quen, đã tinh lắm. ||⑤ Kén chọn. ||⑥ Tế tiểu tướng gọi là luyện.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
練 - luyện
Bỏ tơ tằm sống vào nước tro, nấu thật sôi cho tơ chín và trắng tinh — Tập nhiều lần cho quen, cho giỏi — Chỉ sự giỏi giang, nhiều kinh nghiệm. Td: Lão luyện — Lựa chọn.


諳練 - am luyện || 幹練 - cán luyện || 簡練 - giản luyện || 訓練 - huấn luyện || 經練 - kinh luyện || 老練 - lão luyện || 練習 - luyện tập || 習練 - tập luyện || 操練 - thao luyện || 熟練 - thục luyện || 修練 - tu luyện ||